Trang chủ - baccarat trực tuyến social.bet

Cummins Powered TPC110

Cummins Powered TPC110

Hãng sản xuất: Cummins OEM

Nhiên liệu chạy: Diesel

Thời gian bảo hành: 12 tháng hoặc 2.000 giờ (Tùy điều kiện nào đến trước)

Chi tiết sản phẩm

*Thống số có thể thay đổi từng thời điểm, vui lòng liên hệ trực tiếp 

CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHÍNH

MÃ HIỆU - QUI CÁCH - THÔNG SỐ

TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN  

Nhãn hiệu

Cummins Powered

Model

TPC110

Xuất xứ

China / Singapore

Năm sản xuất

2016

Tình trạng

Mới 100%, đã được nhiệt đới hóa để hoạt động trong điều kiện khí hậu Việt Nam

Tiêu chuẩn chất lượng chế tạo

BS4999, BS5000, BS5514, IEC 34, ISO 3046, ISO8528, DIN6271, VDE

Tiêu chuẩn quản lý chất lượng

ISO 9001:2000

Công suất danh định

100 kVA / 80 kW

Điện áp ngõ ra danh định

380/220 VAC

Số pha dòng điện ngõ ra

3 pha – 4 dây

Tần số

50 Hz

Hệ thống chống rung

Có hệ thống chống rung bằng đệm cao su

Đặc tính quá độ

Phục hồi sau ≤ 5 giây

Điều chỉnh công suất khi tải thay đổi

Tự động điều chỉnh

Thời gian đạt công suất tối đa

< 60 giây

Nhiệt độ môi trường hoạt động

Tổ máy đảm bảo đặc tính kỹ thuật, chức năng vận hành tốt trong điều kiện môi trường khí hậu nhiệt đới, nhiệt độ môi trường đến 40oC (1040F), độ ẩm tối đa 95%

Khung bệ máy

Được xử lý bề mặt bằng hóa chất để tránh oxy hóa và được sơn tĩnh điện

Nhiên liệu sử dụng

Dầu diesel thông dụng

Suất tiêu hao nhiên liệu tại 100% tải 22 lít/giờ

Trọng lượng máy trần

1.425 kg

Kích thước máy trần (DxRxC)

2.700 x 1.020 x 1.530 (mm)

ĐỘNG CƠ DIESEL

 

  • Nhãn hiệu

Cummins Engine

  • Model

6BT5.9-G2

  • Tình trạng

Mới 100%

  • Loại động cơ

Diesel 4 thì, loại chuyên dụng cho máy phát điện

  • Hệ thống nạp gió

Tăng áp bằng Turbo (Turbocharge), có làm mát gió

  • Số xi lanh / Bố trí

06 xi-lanh / thằng hàng

  • Tốc độ quay

1500 vòng/phút

  • Tỷ số nén
17.3:1
  • Hành trình xi lanh

102 x 120mm

  • Công suất liên tục

86 kW

  • Tiêu chuẩn quản lý chất lượng

ISO 9001

  • Cơ cấu truyền động

Trực tiếp, sử dụng khớp nối đồng trục

  • Cơ cấu điều tốc

Điện tử

  • Hệ thống đốt

Loại phun nhiên liệu trực tiếp

  • Hệ thống khởi động

Đề điện DC 12V, sử dụng ắc-qui chì

  • Dung lượng bình ắc-qui

Đảm bảo > 6 lần đề

  • Nhiệt độ khởi động thấp nhất

< 100

  • Bộ nạp bình ắc-qui

Bằng Dynamo sạc nguyên thủy theo máy

  • Hệ thống phun nhiên liệu

Phun cao áp có kiểm soát

  • Nhiên liệu sử dụng

Dầu diesel thông dụng

  • Dầu bôi trơn

Loại thông thường trên thị trường

  • Lọc nhiên liệu

Sử dụng bộ lọc có thể thay thế

  • Lọc dầu bôi trơn

Hệ thống màng lọc dầu bôi trơn có thể thay thế

  • Hệ thống lọc gió

Đi kèm theo máy, loại màng khô, có thể thay thế và Ống góp gió vào

  • Hệ thống giải nhiệt làm mát

Bộ tản nhiệt nước (dàn giải nhiệt tuần hoàn bằng thép không rỉ) kết hợp quạt gió đầu trục, đảm bảo máy hoạt động ổn định ngay cả khi ở chế độ quá tải 110%. Nhiệt độ nước cho phép 1050C

  • Điều kiện hoạt động

Khí hậu nhiệt đới (50oC)

  • Động cơ diesel được trang bị đầy đủ các thiết bị phụ sau:

+ Bộ cao su giảm chấn

+ Bộ lọc gió

+ Ống góp gió vào

+ Ống thoát

+ Bơm nước tuần hoàn

+ Bộ lọc nước và chất chóng ăn mòn

+ Bơm dầu làm trơn

+ Máy nạp ắc-qui 12VDC

+ Động cơ khởi động 12VDC

+ Bộ tản nhiệt và quạt

ĐẦU PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU

 

  • Nhãn hiệu

Stamford Alternator

  • Model

UCI274C

  • Tình trạng

Mới 100%

  • Loại đầu phát điện

4 cực, không chổi than, kích từ nam châm vĩnh cữu theo kiểu PMG

  • Tiêu chuẩn sản xuất

BS EN 60034, BS 5000, VDE 0530,

NEMA MG1-32, IEC34, CSA22.2-100, AS1359

  • Tiêu chuẩn quản lý chất lượng

ISO 9001

  • Số pha

3 pha / 4 dây (có dây trung tính)

  • Điện áp danh định

400/230 VAC

  • Tần số danh định

50Hz

  • Sự thay đổi tần số ngẫu nhiên

Không vượt quá ± 0,25% ở tải ổn định, từ không tải đến đầy tải

  • Đặc điểm vận hành

Vận hành với tải dao động, trong các chế độ làm việc độc lập hoặc hòa đồng bộ giữa các tổ máy

  • Bộ điều thế tự động (vi xử lý AVR)

Được tích hợp trong Board điều khiển)

  • Sự thay đổi điện thế

- ≤ ±0,5% ở tải không đổi - từ không tải đến đầy tải

- Mọi gía trị tải (không tải - đầy tải)

- Mọi trạng thái máy từ lạnh đến nóng

- Độ tụt vận tốc đến 4,5%

  • Hệ số công suất cos phi φ

0,8 - 1.0

  • Cấp bảo vệ cơ học

IP 23

  • Cấp cách điện

Cấp H

  • Độ lệch sóng hài
THD ≤ 0,5%
  • Hiệu suất
≥ 92,5%
  • Hệ số nhiễu sóng vô tuyến

Đáp ứng tiêu chuẩn BS EN 61000-6-2, BS EN 61000-6-4, VDE 0875 cấp G, N

BỘ ĐIỀU KHIỂN

Deep Sea 6020

  • Nhãn hiệu

DEEP SEA ELECTRONICS 6020

 

  • Tình trạng
  • Bộ điều khiển

Mới 100%

- Bảng điều khiển máy phát điện được bố trí thuận lợi , dễ nhìn, dễ thao tác .tất cả hệ thống chỉ thị, cảnh báo trên bảng điều khiển đầy đủ, rõ ràng, chính xác

- Có 2 ngõ vào và ngõ ra

- Thiết kế gắn trên máy phát

- Có đèn báo máy đang hoạt động

- Có đèn chiếu sáng bảng điều khiển

- Có chức điều áp kỹ thuật số

- Giám sát và bảo vệ các trạng thái hoạt động của động cơ và đầu phát

- Board mạch chủ điều khiển được bọc lớp vỏ bảo vệ để tránh các tác động từ môi trường

- Tất cả các dữ liệu trên bộ điều khiển có thể được giám sát bằng chức năng cuộn màn hình thông qua các phím hoa tiêu (chỉ hướng)

- Có chế độ tiết kiệm năng lượng màn hình

- Bộ điều khiển và bảng hiển thị có thể vận hành ở nhiệt độ môi trường đến 700C với độ ẩm 95%.khả năng lưu kho o nhiệt độ đến 800C

  • Tiêu chuẩn quản lý chất lượng

ISO 9001

  • Tiêu chuẩn sản xuất

Sản xuất theo tiêu chuẩn G7

Phù hợp với các tiêu chuẩn, quy định liên quan như

+ NFPA 110

+ ISO 8528-4 : 1993 Compliance

+ BS EN 60950: Tiêu chuẩn an toàn về thiết bị công nghệ thông tin

+ BS EN 61000-6-2, BS EN 61000-6-4: EMC Generic Emission Standard (Industrial)

+ BS EN 60068-2-1: Nhiệt độ thấp -30oC

+ BS EN 60068-2-2: Nhiệt độ cao +70oC

+ BS EN 60068-2-6: Tiêu chuẩn chịu rung động

+ BS EN 60068-2-27: Tiêu chuẩn chịu chấn động

+ EN 50081-1,2: EMC Directive

+ EN 50082-1,2: EMC Directive

+ BS2011-2-1 : Tiêu chuẩn độ ẩm

+ BS EN 60529, IP65/IP42

+ Mil Std 202C, Mothod 101 và ASTM B117

+ ISO 7637-2, level 2

+ CE Marking: Chứng nhận CE

+ UL 2200, NEMA rating

  • Loại thiết bị

Bộ điều khiển kỹ thuật số LCD

  • Hệ thống điều khiển và bảo vệ

Ứng dụng công nghệ mới nhất, bao gồm:

+ Bảo vệ đầu phát điện và hệ thống điện tránh các tác động của các sự cố như ngắn mạch, quá tải, sụt điện áp, giảm tần số (các chức năng điều khiển bằng vi xử lý)

+ Tất cả các thiết bị, thành phần của hệ thống điều khiển được thiết kế để chịu đựng được độ rung vận hành của tổ máy phát điện

Điều khiển bằng nút nhấn

Có nút dừng máy khẩn cấp

Màn hình LCD, hiển thị các thông số và các chức năng điều khiển

Ghi nhận và lưu lại 30 sự kiện lỗi gần nhất theo thời gian thực giúp việc chuẩn đoán và xử lý lỗi được dễ dàng

Có 06 ngõ vào và 06 ngõ ra mở rộng cho người sử dụng có thể lập trình được

  • Bộ điều khiển tiêu chuẩn

Có các chức năng:

+ Bộ điều khiển chu kỳ đề

+ Bảng điều khiển hiển thị số

+ Công tắc dừng khẩn cấp

+ Bộ điều khiển chạy cầm chừng (idle)

+ Công tắc menu

+ Bảng điều khiển được chiếu sáng

+ Khởi động từ xa

+ Công tắc reset

+ Công tắc Run-Off-Auto

+ Công tắc chọn pha, Volt, Ammeter

  • Chức năng bảo vệ tiêu chuẩn – cảnh báo

Dựa trên công nghệ vi xử lý – kỹ thuật số

Tổ máy phát điện diesel được trang bị hệ thống bảo vệ báo động khi xảy ra các trường hợp sau:

+ Nhiệt dộ nước làm mát cao

+ Hiệu điện thế DC cao/thấp

+ Nhiệt độ nước làm mát cao/thấp

+ Áp lực nhớt thấp

+ Quá dòng

+ Sự cố của bộ cảm biến áp lực nhớ

+ Công tắc cắt tải khi quá tải

+ Sự cố của bộ cảm biến nhiệt độ

+ Bình yếu

+ Lỗ không dừng máy

  • Chức năng bảo vệ tiêu chuẩn – dừng máy

Tổ máy phát điện diesel được trang bị hệ thống bảo vệ tự động dừng máy khi xảy ra các trường hợp sau

+ Dừng khẩn cấp

+ Sự cố không đề được

+ Hiệu điện thế AC cao/thấp

+ Nhiệt độ nước làm mát cao

+ Mực nước làm mát thấp

+ Áp lực nhớt thấp

+ Bộ kích từ hỏng

+ Đề quá nhiều lần

+ Quá dòng

+ Vượt tốc/thấp tốc

+ Ngắn mạch

+ Tần số quá thấp cao

  • Thông số hoạt động tiêu chuẩn – Thông số đầu phát điện xoay chiều

+ Dòng điện pha (A)

+ Ki-lô-wat (kW)

+ Ki-lô-wat-giờ (kWh)

+ Hệ số công suất

+ Điện áp dây (L-L)

+ Điện áp pha (L-N)

  • Thông số hoạt động tiêu chuẩn – Thông số động cơ

 

 

 

v Các chức năng điều khiển

+ Hiệu điện thế bình ắc-qui

+ Nhiệt độ nước làm mát

+ Số giờ chạy động cơ

+ Số lần khởi động động cơ

+ Áp lực nhớt

+ Tốc độ RPM

- Phần điều khiển động cơ :

- Điều khiển tốc độ động cơ trong khoảng ± 0,25% từ không tải đến đầy tải

+ Độ trôi tần số không vượt quá ± 0,5% khi nhiệt độ xung quanh máy thay đổi đến 500C trong 8h

+ Cho phép dừng khẩn cấp từ xa

- Phần điều khiển đầu phát :

+ Điều chỉnh điện áp ngõ ra trong khoảng 0,5% từ không tải đến đầy tải

+ Độ trôi điện áp không vượt quá ± 0,5% khi nhiệt độ môi trường thay đổi đến 33oC trong 8h

+ Khi khởi động hoặc khi có tải đột ngột, điện áp dao động không vượt quá 5% điện áp định mức

Phụ kiện kèm theo máy

Phụ kiện nhập khẩu đồng bộ theo máy gồm:

+ Pô giảm thanh

+ Ống nhún đàn hồi

+ Bình ắc-qui

+ Bộ sạc duy trì bình ắc-qui (điện thế 220~230Vac)

+ Sổ tay vận hành máy phát điện

+ Bồn nhiên liệu nằm dưới chân máy

+ Nhớt bôi trơn, nước làm mát (cấp tại Việt Nam)

Sản phẩm khác

Top